Characters remaining: 500/500
Translation

giai đoạn

Academic
Friendly

Từ "giai đoạn" trong tiếng Việt có nghĩamột phần thời gian cụ thể trong một quá trình, trong đó những sự kiện hoặc hoạt động riêng biệt diễn ra. Từ này thường được sử dụng để mô tả các bước, các thời kỳ khác nhau trong một sự việc hay một quá trình dài.

Định nghĩa:

"Giai đoạn" danh từ chỉ một khoảng thời gian các sự việc riêng biệt trong một thời gian dài hơn.

dụ sử dụng:
  1. Trong học tập: "Trong giai đoạn tiểu học, trẻ em bắt đầu học các môn cơ bản như toán văn."
  2. Trong một dự án: "Dự án này sẽ được thực hiện qua ba giai đoạn: nghiên cứu, phát triển triển khai."
  3. Trong lịch sử: "Giai đoạn cách mạng tháng Tám đã đánh dấu một bước ngoặt lớn trong lịch sử Việt Nam."
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Giai đoạn chuyển giao": cụm từ này thường dùng để chỉ thời kỳ giữa hai thời kỳ khác nhau, dụ như từ thời kỳ sang thời kỳ mới. "Trong giai đoạn chuyển giao, nhiều chính sách mới đã được áp dụng."
  • "Giai đoạn phát triển": thường dùng trong kinh tế hoặc xã hội để chỉ thời kỳ một lĩnh vực nào đó đang trên đà phát triển. "Kinh tế Việt Nam đanggiai đoạn phát triển nhanh chóng."
Phân biệt các biến thể:
  • "Giai" (giai điệu, giai cấp): thường liên quan đến âm nhạc hoặc phân loại xã hội.
  • "Đoạn" (đoạn văn, đoạn đường): có thể chỉ một phần cụ thể nào đó.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • "Thời kỳ": thường chỉ một khoảng thời gian dài hơn, có thể không sự kiện cụ thể nào. dụ: "Thời kỳ chiến tranh."
  • "Bước": chỉ một bước đi trong một quá trình. dụ: "Mỗi bước đều quan trọng trong việc hoàn thành dự án."
  • "Giai cấp": có thể chỉ sự phân chia trong xã hội, nhưng không chỉ về thời gian.
Từ liên quan:
  • "Quá trình": chỉ tổng thể các bước diễn ra trong một thời gian. dụ: "Quá trình học tập cần thời gian kiên trì."
  • "Thời gian": khái niệm rộng hơn, không chỉ giới hạn trong các giai đoạn cụ thể.
  1. dt (H. giai: bậc; đoạn: phân chia) Phần thời gian những sự việc riêng biệt trong một thời dài: Một cuộc tranh đấu thường ba giai đoạn (HCM); Trong giai đoạn cách mạng dẫn tới dân chủ nhân dân (Trg-chinh).

Words Containing "giai đoạn"

Comments and discussion on the word "giai đoạn"